Ý nghĩa của từ ước vọng là gì:
ước vọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ước vọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ước vọng mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

ước vọng


đgt (H. ước: mong mỏi; vọng: trông mong) Điều mong mỏi: Những ước vọng của tuổi thanh niên.
Nguồn: vdict.com

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

ước vọng


điều mong muốn rất thiết tha thoả mãn ước vọng Đồng nghĩa: nguyện vọng, ước muốn Động từ mong mỏi thiết tha ước vọng được hoà bình ước vọng một tương lai tươi đẹp Đồng nghĩa: ho&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

ước vọng


apekkhati (apa + ikkh + a), apekkhana (trung), apekkhā (nữ), apekkha (tính từ), paṇidahati (pa + ni + dah + a), patthāna (nữ)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

ước vọng


Điều mong mỏi. | : ''Những '''ước vọng''' của tuổi thanh niên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   7 Thumbs down

ước vọng


đgt (H. ước: mong mỏi; vọng: trông mong) Điều mong mỏi: Những ước vọng của tuổi thanh niên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ước muốn ướt át >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa